anh yêu em tiếng campuchia
Stt tỏ tình bằng tiếng Anh ngắn gọn. Bạn đang thầm yêu, trộm nhớ một bóng hình nhưng chưa biết làm thế nào để thổ lộ tình cảm của mình. Dùng những câu tỏ tình thông thường như “anh yêu em”, “anh có tình cảm với em” bạn lại ngại ngùng trong khâu ăn nói.
ensigvara1982. Tiếng Khmer – tiếng Campuchia -anh yêu em học tiếng Campuchia Bài viết Tiếng Khmer – tiếng Campuchia -anh yêu em học tiếng Campuchia thuộc chủ đề về Learning đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng tìm hiểu Tiếng Khmer – tiếng Campuchia -anh yêu em học tiếng Campuchia trong bài viết hôm nay nha ! Xem clip hướng dẫn về học tiếng lào dịch ra tiếng việt Hình Ảnh Về học tiếng lào dịch ra tiếng việtCác bước tiến hành học tiếng lào dịch ra tiếng việt Các câu hỏi về học tiếng lào dịch ra tiếng việtTra cứu thêm dữ liệu, ở WikiPedia Xem clip hướng dẫn về học tiếng lào dịch ra tiếng việt Video với chủ đề về Video với chủ đề về “học tiếng lào dịch ra tiếng việt” Hình Ảnh Về học tiếng lào dịch ra tiếng việt Ảnh minh hoạ cho học tiếng lào dịch ra tiếng việt Các bước tiến hành học tiếng lào dịch ra tiếng việt Tiếng Khmer -អក្សរខ្មែរ còn được gọi là khemara ắv so- ខេមរៈអក្សរ hoặc khema rắv phia sa- ខេមរភាសា cũng khả năng gọi là tiếng Campuchia, hệ ngôn ngữ là ngôn ngữ của người Khmer và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia. Với chừng 24 triệu người nói tiếng này đây là ngôn ngữ thường nhật thứ hai trong ngữ hệ Nam Á . Tiếng Khmer được tác động một cách một cách đáng kể bởi tiếng Phạn akso san skroet-អក្សរសំស្ក្រឹត và tiếng Pali pheasaeabali- ភាសាបាលីqua Ấn Độ giáo và Phật giáo, hai ngôn ngữ này đã góp phần tạo ra tiếng Khmer đặc biệt trong phạm vi ngôn ngữ hoàng gia và tôn giáo. cùng đó Tiếng Khmer thông tục có tác động đến tiếng Thái và tiếng lào chúng ta thường hay nghe thấy tiếng Khmer xuất hiện trong tiếng Thái. nhưng hiện nay tiếng Khmer lại bị tác động bởi tiếng việt do sự gần gũi địa lý và tác động văn hóa dài lâu, tạo nên một vùng ngôn ngữ Đông Nam Á Đây cũng là ngôn ngữ Môn–Khmer được được ghi nhận sớm nhất và có hệ chữ viết lâu đời nhất, trước tiếng Môn và rất lâu trước tiếng Việt do tiếng Khmer Cổ được sự dụng thời của các vương quốc Chân Lạp, Angkor và, cả Phù Nam-សម័យនគរភ្នំ thời kỳ phù Nam hay chân lập người ta được học dùng hệ ngữ Khmer cổ ngôn ngữ Khmer được lưu trữ và phát âm chuẩn nhất là ở Campuchia, -ngôn ngữ Khmer ở nam bộ còn gọi là Khmer krom cũng được sự dụng tiếng Khmer như Campuchia nhưng phần phát âm không được chuẩn bởi do tác động của ngôn ngữ tiếng Việt chúng ta thường nghe thấy trong tiếng Khmer nam bộ có pha trộn bởi tiếng việt ,phần lớn người nam bộ dùng ngôn ngữ này – phương ngữ bắc khmer là ngôn ngữ khmer surin ខ្មែរសុរិន្ទ được dùng ở một vài tỉnh Thái Lan . chúng ta thường nghe thấy trong tiếng Khmer surin có pha trộn bởi tiếng Thái Lan. – khi các bạn học chúng ta chỉ cần học tiếng Khmer chuẩn và khả năng áp dụng được cả Campuchia và Khmer Nam Bộ và Khmer surin Khmer surin Mọi người đăng ký ủng hộ kênh mình nha Cám ơn bạn đã xem video này. Mọi người hãy subscribe youtube của mình để theo dõi nhiều video hơn nha Chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp của cac ban THTV Khmer Các câu hỏi về học tiếng lào dịch ra tiếng việt Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê học tiếng lào dịch ra tiếng việt hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha Thống kê về clip này Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê học tiếng lào dịch ra tiếng việt hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha Thống kê về clip này Video “Tiếng Khmer – tiếng Campuchia -anh yêu em học tiếng Campuchia” đã có 37875 lượt view, được like 539 lần, được chấm sao. Kênh Happy Mobile đã dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thiện clip này với thời lượng 003535, chúng ta hãy share clip này để khích lệ tác giả nha. Từ khoá cho video này Tiếng Khmer tiếng Campuchia anh yêu học tiếng Campuchia, THTV Khmer,Học tiếng Khmer,Học tiếng Campuchia,Tiếng Khmer,Tiếng Campuchia,Tiếng Khmer anh yêu em,Chữ Campuchia,Học chữ Campuchia Tra cứu thêm dữ liệu, ở WikiPedia Bạn nên tra cứu thêm thông tin chi tiết về học tiếng lào dịch ra tiếng việt từ web Wikipedia.◄ source Xem các chủ đề liên quan ở ở
Phép dịch "Campuchia" thành Tiếng Anh Cambodia, Kingdom of Cambodia, cambodia là các bản dịch hàng đầu của "Campuchia" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Hai anh em từ Campuchia nói về điều làm cho họ vui vẻ. ↔ A brother and sister from Cambodia tell what makes them happy. country in Southeast Asia [..] Hai anh em từ Campuchia nói về điều làm cho họ vui vẻ. A brother and sister from Cambodia tell what makes them happy. Kingdom of Cambodia proper A country in Southeast Asia. The country shares a border with Thailand to its west and northwest, with Laos to its northeast, and with Vietnam to its east and southeast. In the south it faces the Gulf of Thailand. Its capital is Phnom Penh. cambodia Hai anh em từ Campuchia nói về điều làm cho họ vui vẻ. A brother and sister from Cambodia tell what makes them happy. Tháng 11 năm 2004, người ta thông báo chính quyền Trung Quốc sẽ viện trợ giúp Campuchia xây lại tuyến đường này, với tổng thầu là công ty Shanghai Construction Group General Co của Trung Quốc. In November 2004 it was announced that the reconstruction of the road, assisted by the Chinese government, would be partly rebuilt by China's Shanghai Construction Group. Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi. The United States dollar is also widely accepted. Sự trùng hợp ngẫu nhiên hay không sự kiện xảy ra sau vụ bạo loạn năm 2003, đều có lợi cho vị Thủ tướng Campuchia. Coincidental or not the events that followed the 2003 riot, was beneficial to the Prime Minister of Cambodia. Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới cũ của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống. Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place. Thành viên không giới hạn cho các cư dân của Campuchia. Membership is not limited to residents of Cambodia. Vào cuối những năm 1980, mạng lưới đường bộ của Campuchia đã bị sử dụng không đúng mức và không thể đáp ứng ngay cả những yêu cầu khiêm tốn được đặt ra bởi một xã hội nông nghiệp và chưa được công nghiệp hóa xem hình 8. In the late 1980s, Cambodia's road network was both underutilized and unable to meet even the modest demands placed upon it by an unindustrialized and agrarian society see fig. 8.. Đa số các quan sát viên cho rằng Việt Nam chỉ đơn giản là lại hành xử với vai trò lãnh đạo một nhóm trong ASEAN, được gọi là CLMV Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam đều có chính quyền độc đoán hà khắc, luôn cùng nhau cố gắng hạn chế những ý kiến chỉ trích và tìm cách gỡ bỏ rào cản kinh tế của các đối tác đối thoại của ASEAN, như Úc, Canada, Mỹ và Liên minh Châu Âu nhằm vào Myanmar. Most observers assumed Vietnam was again simply functioning as the leader of ASEAN’s so-called CLMV bloc Cambodia, Laos, Myanmar, and Vietnam of strictly authoritarian states, continuing its efforts to mitigate criticisms and push back on economic sanctions directed at Myanmar by ASEAN dialogue partners like Australia, Canada, the US and the EU. Pavie dành nhiều công sức để bảo đảm rằng École trường đại học cũng đào tạo nhiều phụ tá người bản xứ, ông tự mình đưa những sinh viên đầu tiên người Campuchia sang Pháp. Pavie made a special effort to ensure that the École also trained indigenous assistants, personally accompanying the first Cambodian entrants to France. Nó được loại bỏ ở Lào và Campuchia trong thời kỳ Pháp thuộc và hiện giờ không còn phổ biến. It was abolished in Laos and Cambodia during their French occupation and is uncommon there now. Trong khi đó, các vùng có chiến sự của Việt Nam, Lào và Campuchia sử dụng múi giờ GMT+8 và các vùng không có chiến sự vào thời điểm đó lẫn sau Hiệp định Geneve sử dụng múi giờ GMT+7 từ ngày 1 tháng 4 năm 1947 Lào một phần của Đông Dương từ ngày 15 tháng 4 năm 1954, Hà Nội từ tháng 10 năm 1954, Hải Phòng từ tháng 5 năm 1955. Whilst, the then under-attacked regions of Vietnam, Laos and Cambodia adopted UTC+0800 and non-attacked regions at the time and even after the Geneva Conference adopted GMT+7 from April's Fools 1947 Laos part of Indochina from 15 April 1954, Hanoi from October 1954, Haiphong from May 1955. Điều rõ ràng họ không hề bận tâm là chính người dân Campuchia. What they specifically were not concerned with were the Cambodians themselves. Giải đấu diễn ra từ ngày 17 đến 26 tháng 2 tại Phnôm Pênh, Campuchia. The tournament was held from 17 to 26 February in Phnom Penh, Cambodia. Trong tháng 12 năm 1978, Việt Nam quyết định đưa quân tới Campuchia, dẫn đến sự bùng nổ của chiến tranh Campuchia-Việt Nam. In December 1978, Vietnam decided to send troops to Cambodia, led to the outbreak of Cambodian–Vietnamese War. 1954 22 tháng 8 – Ieng Thirith, chính trị gia người Campuchia s. 1922 August 22 Ieng Thirith, Cambodian politician b. Sihanouk ban đầu đã đưa ra mức độ hỗ trợ nhất định cho những người biểu tình, ông hy vọng Moskva và Bắc Kinh sẽ gây áp lực Bắc Việt để giảm bớt sự hiện diện của họ ở Campuchia. Sihanouk initially gave a certain degree of support to the demonstrators; he hoped Moscow and Beijing would pressure North Vietnam to reduce its presence in Cambodia. Battambang, thành phố lớn nhất ở phía tây Campuchia, được biết đến như nơi sản xuất lúa gạo của nơi đây và Sihanoukville, một thành phố ven biển, có cảng biển chính. Battambang, the largest city in western Cambodia, is known for its rice production and Sihanoukville, a coastal city, is the primary sea port. Đây là một xã có biên giới với Campuchia. It shares a border with Cambodia. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Các đơn vị không quân chỉ huy giám sát máy bay cánh cố định sơ tán hơn 750 người Campuchia diễn ra trong vòng bảy ngày tiếp theo trong khi phải đối mặt với 80-90 viên đạn pháo 105 ly và rốc két 107 ly bắn mỗi ngày. The command element supervised the ongoing fixed-wing evacuation of more than 750 Cambodians over the next seven days in the face of 80–90 rounds of 105 mm artillery and 107 mm rocket fire each day. Câu khẩu hiệu du lịch chính thức để quảng bá cho Campuchia ra thế giới là "Vương quốc của những kì quan". The main marketing slogan for promoting Cambodia internationally is the "The Kingdom of Wonder, Feel the Warmth!". HMH-462 sơ tán 84 người Mỹ và 205 người Campuchia cùng công dân các nước thứ ba. HMH-462 evacuated 84 US nationals and 205 Cambodians and third country nationals. Bị bất ngờ lúc đầu, Quân đội Campuchia đã phải mất vài giờ để ổn định tình hình, lập lại trật tự và yêu cầu không yểm khẩn cấp. Initially taken by surprise, Cambodian Army troops took several hours to dominate the situation, and urgent air support was requested. Ngoài Campuchia, ba phương ngữ được sử dụng bởi người Khmer địa phương mà về mặt lịch sử từng là một phần của Đế quốc Khmer. Outside of Cambodia, three distinct dialects are spoken by ethnic Khmers native to areas that were historically part of the Khmer Empire. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia CMDCP, một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia CRDT, ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project CMDCP, a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team CRDT, estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. 3 tháng 10 năm 2008 Lính Campuchia và Thái Lan nổ súng bắn nhau tại khu vực biên giới có tranh chấp, gần đền Preah Vihear. On 3 October 2008, Thai and Cambodian troops exchanged fire with each other on the disputed territory near the Preah Vihear Temple.
Anh Yêu Em Tiếng Campuchia Với ý định cập nhật vốn từ cho anh em ,khi nào gặp người yêu dù bất cứ ở đâu trên thế giới cũng có thể dễ dàng cua được....he...heBạn đang xem Anh yêu em tiếng campuchia Vietnamese Anh yêu em / Em yêu anh º English Iloveyou º Frenche Je t"aime º ChineseCantonese Ngo Oi Lei º Espagne Te quiero like, Te Amo love º Portuguese Eu amo-te º Russian Ya vas lyublyu º Germany Ich liebe Dich º Italia Ti amo º Japan Kimi o aishiteru male to female, Sukiyo female to male, Aishiteru nói chung º Korean Noolreul sarang hae º Latin Te amo º Eskimo Nagligivaget º Campuchia Bong salang oun º Indonesian Saya Cinta Kamu º Lao Khoi huk chau º Malaysian Saya Sayangmu º Thailan Phom rak Khun º New Zealand Kia hoahai º Bulgarian Ahs te obicham º Catalan T"estim mallorcan º Czech Miluji te º Estonian Mina armastan º Hungarian Szeretlek º Macedinian Te sakam º Romanian Te iu besc º Ukrainian Ja pokokhav vas Tiếng anh - I love you Tiếng Albany - Te dua TiếngẢ Rập - Ana behibak đối với con trai Tiếng Ả Rập - Ana behibek đối với con gái Tiếng Bambara - M"bi fe Tiếng Bangla - Aamee tuma ke bhalo aashi Tiếng Belarus - Ya tabe kahayu Tiếng Bisaya - Nahigugma ako kanimo Tiếng Bungari - Obicham te Tiếng Cămpuchia - Soro lahn nhee ah Tiếng Quảng Châu Trung quốc - Ngo oiy ney a Tiếng Croatia - Volim te Tiếng Séc - Miluji te Tiếng Đan Mạch - Jeg Elsker Dig Tiếng Hà Lan - Ik hou van jou Tiếng Esperanto - Mi amas vin Tiếng Estonia - Ma armastan sind Tiếng Ethiopia - Afgreki" Tiếng Phần Lan - Mina rakastan sinua Tiếng Pháp - Je t"aime, Je t"adore Tiếng Đức - Ich liebe dich Tiếng Hi Lạp - S"agapo Tiếng Hawai - Aloha wau ia oi Tiếng Do Thái - Ani ohev otah đối với con gái Tiếng Do Thái - Ani ohev et otha đối với con trai Tiếng Ấn Độ - Hum Tumhe Pyar Karte hae Tiếng Hmong - Kuv hlub koj Tiếng Hungari - Szeretlek Tiếng Indonesia - Saya cinta padamu Tiếng Al-len - Taim i" ngra leat Tiếng Ý - Ti amo Tiếng Nhật - Aishiteru Tiếng Hàn Quốc - Sarang Heyo Tiếng Latin - Te amo Tiếng Li-Băng - Bahibak Tiếng Malay - Saya cintakan mu / Aku cinta padamu Tiếng Trung phổ thông - Wo ai ni Tiếng Nauy - Jeg Elsker Deg Tiếng BatưPersian - Doo-set daaram Tiếng BalanPolish - Kocham Ciebie Tiếng Bồ Đào Nha - Eu te amo Tiếng Romani - Te iubesc Tiếng Nga - Ya tebya liubliu Tiếng Xéc-biSerbian - Volim te Tiếng Slovenian - Ljubim te Tiếng Tây Ba Nha - Te quiero / Te amo Tiếng Thuỵ Điển - Jag alskar dig Tiếng Thuỵ Sĩ - Ich lieb Di Tiếng Đài Loan - Wa ga ei li Tiếng Thai - Chan rak khun đối với con trai Tiếng Thai - Phom rak khun đố với con gái Tiếng Thổ Nhĩ Kì - Seni Seviyorum Tiếng Ukraina - Ya tebe kahayu. Facebook messenger không hiện chat headNgọc trinh khiến dân tình 'đứng hình' với clip 'nóng' chưa từng thấyLan nhất điểm hồng ra hoaTài khoản facebook bị khoá
Tiếng Campuchia cũng gọi là tiếng Khmer là ngôn ngữ của người Khmer và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia. Bạn cần học một số tieng campuchia thông dụng bạn cần biết khi đi du lịch campuchia để giao tiếp, ăn uống, đi lại tìm khách sạn, giao dịch mua sắm hàng hóa ở campuchia. Trong bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn một số tieng campuchia thông dụng khi giao tiếp. Cùng tìm hiểu nhé! Đang xem Anh yêu em tiếng campuchia là gì Các bạn thích nói với ngôn ngữ nào nhất? 1. Tiếng Anh I love you 2. Tiếng Pháp Je t’aime 3. Tiếng Ả Rập Ohiboke 4. Tiếng Afganishtan Ma doste derm 5. Tiếng Nam Phi Ek het jou liefe 6. Tiếng Anbaoni Te dua 7. Tiếng Đức Ich liebe Dich 8. Tiếng Algeri Kanbghik 9. Tiếng Áo I mog di hoặc “I hab di gean” Alsace Ich hoan dich gear 11. Tiếng Ấn Âu xứ Arménien Yes kez i’rumem 12. Tiếng Ấn Độ Moi tomak bhal pau 13. Tiếng Ethiopia Afekrishalehou 14. Tiếng Ayamara Munsmawa Bari ngôn ngữ của người Soudan Nan nyanyar do 16. Tiếng Zambia Nalikutemwa 17. Tiếng Berbere Angerie Lakh tirikh 18. Tiếng Bolivia Qanta munani 19. Tiếng Bosnia Volim te 20. Tiếng Cameroon Ma nye wa 21. Tiếng Brazil Eu te amo 22. Tiếng Bungary As te obicham 23. Tiếng Campuchia Bon sro lanh oon 24. Tiếng Canada Sh’teme, hoặc J’t’aime 25. Tiếng Quảng Châu Ngo oi ney 26. Tiếng Philippin Gihigugmz ko ikaw 27. Tiếng Tây Ban Nha Castillan Te quiero 28. Tiếng Esperanto Mi amas vin 29. Tiếng Trung Quốc Phổ Thông Wo ai ni 30 Tiếng Hàn Quốc Dangsinul saranghee yo 31. Tiếng của người đảo Corse Ti tengu cara 32. Tiếng Hungary Szeretlek te’ged 33. Tiếng Ibaloi Philippines Pip-piyan taha 34. Tiếng Indonesia Saya kasih saudari 35. Tiếng Ailen taim i’ngra leat 36. Tiếng Imazighan Halagh kem 37. Tiếng Lào Khoi huk chau 38. Tiếng Lari Congo, vùng Pool Ni kou zololo 39. Tiếng Latinh Te amo 40. Tiếng Latvia Es tevi milu 41. Tiếng Libăng Bahibak 42. Tiếng Lingala Congo Nalingi yo 43. Tiếng Lisbonne Gramo-te bue’, chavalinha! 44. Tiếng Liguria Tây Bắc nước Italia mi te amu 45. Tiếng Lojban Mi do prami 46. Tiếng Kenia Aheri 47. Tiếng Luxembour Ech hun dech gỰr 48. Tiếng Macedonia Te sakam 49. Tiếng vùng Madrid Me molas, tronca 50. Tiếng vùng Madagasca Tiako lano 51. Tiếng Hy Lạp S’ayapo 52. Tiếng của người Hawaii Aloha wau ia’oe 53. Tiếng Do Thái cổ Ani ohev otach 54. Tiếng Hindi Mae tumko pyar kia 55. Tiếng Tiếng H’mong dân tộc Lào Kuv hlub kov 56. Tiếng Nepal Ma timi sita prem garchhu 57. Tiếng Na Uy Jeg elskar deg 58. Tiếng Maroc Kanbhik 59. Tiếng Creon Mi aime jou 60. Tiếng Malai Malaysia Saya cintamu 61. Tiếng Malaysia/Indonesia Aku sayang kau 62. Tiếng Malayalam Ngan ninne snaehikkunnu Croatia Ja te volim 64. Tiếng Đan Mạch Jeg elsker dig 65. Tiếng Italia ti amo 66. Tiếng Nhật Kimi o ai ****eru 67. Tiếng Eskimo Ounakrodiwakit 68. Tiếng Equador Canda munani 69. Tiếng Mông Cổ Be chamad hairtai Brazil Eu te amo 71. Tiếng Bồ Đào Nha Eu amo-te 72. Tiếng Rumani Te ador 73. Tiếng Nha Ya lioubliou tiebia 74. Tiếng Srilanca Mama oyata arderyi 75. Tiếng Sudan Nan nyanyar do 76. Tiếng Thụy Điển Jag alskar dig 77. Tiếng Syri và Libăng Bhebbek 78 Tiếng Tahitti Ua Here Vau la Oe 79. Tiếng Congo Mi bekuzola 80. Tiếng Ucrania Ya teb kokhaiou 81. Tiếng Phần Lan Rakastam sua 82. Tiếng Sancrit Anugrag 83. Tiếng Tunisi Ha eh bakn 84. Tiếng Séc Miluji tu 85. Tiếng Ấn Độ gốc Neenu ninnu pramístu’nnanu 86. Tiếng Thái phổ thông Phom rak khun 87. Tiếng Walloni Dji vos veu volti 88. Tiếng Nam Tư Ya te volim 89. Tiếng vùng Breton thuộc Pháp da garout a ran 90. Tiếng Gujati Pakistan Hoon tane pyar karoochhoon 91. Tiếng Pakistan Muje se mu habbat hai 92. Tiếng Hà Lan Ik hou van jou 93. Tiếng Xlovakia Lubim ta 94. Tiếng Serbi Ja vas volim 95. Tiếng E-cốp Tha gra dh agam ort 96. Tiếng Ndebele Zimbabwe Niyakutan 97. Tiếng Hausa Niger Ina sonki 98. Tiếng Ga-cô-nhơ Nam Pháp Que t’aimi 99. Tiếng Estonia Mina aemastan sind 100. Tiếng Việt Nam anhem yêu emanh Xem thêm Cách Cài Driver Máy In Brother Hl-L2321D, Hướng Dẫn Cài Đặt Máy In Brother 2321D Các bước tiến hành học tiếng lào dịch ra tiếng việt Tiếng Khmer -អក្សរខ្មែរ còn được gọi là khemara ắv so- ខេមរៈអក្សរ hoặc khema rắv phia sa- ខេមរភាសា cũng khả năng gọi là tiếng Campuchia, hệ ngôn ngữ là ngôn ngữ của người Khmer và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia. Với chừng 24 triệu người nói tiếng này đây là ngôn ngữ thường nhật thứ hai trong ngữ hệ Nam Á . Tiếng Khmer được tác động một cách một cách đáng kể bởi tiếng Phạn akso san skroet-អក្សរសំស្ក្រឹត và tiếng Pali pheasaeabali- ភាសាបាលីqua Ấn Độ giáo và Phật giáo, hai ngôn ngữ này đã góp phần tạo ra tiếng Khmer đặc biệt trong phạm vi ngôn ngữ hoàng gia và tôn giáo. cùng đó Tiếng Khmer thông tục có tác động đến tiếng Thái và tiếng lào chúng ta thường hay nghe thấy tiếng Khmer xuất hiện trong tiếng Thái. nhưng hiện nay tiếng Khmer lại bị tác động bởi tiếng việt do sự gần gũi địa lý và tác động văn hóa dài lâu, tạo nên một vùng ngôn ngữ Đông Nam Á Đây cũng là ngôn ngữ Môn–Khmer được được ghi nhận sớm nhất và có hệ chữ viết lâu đời nhất, trước tiếng Môn và rất lâu trước tiếng Việt do tiếng Khmer Cổ được sự dụng thời của các vương quốc Chân Lạp, Angkor và, cả Phù Nam-សម័យនគរភ្នំ thời kỳ phù Nam hay chân lập người ta được học dùng hệ ngữ Khmer cổ ngôn ngữ Khmer được lưu trữ và phát âm chuẩn nhất là ở Campuchia, -ngôn ngữ Khmer ở nam bộ còn gọi là Khmer krom cũng được sự dụng tiếng Khmer như Campuchia nhưng phần phát âm không được chuẩn bởi do tác động của ngôn ngữ tiếng Việt chúng ta thường nghe thấy trong tiếng Khmer nam bộ có pha trộn bởi tiếng việt ,phần lớn người nam bộ dùng ngôn ngữ này – phương ngữ bắc khmer là ngôn ngữ khmer surin ខ្មែរសុរិន្ទ được dùng ở một vài tỉnh Thái Lan . chúng ta thường nghe thấy trong tiếng Khmer surin có pha trộn bởi tiếng Thái Lan. – khi các bạn học chúng ta chỉ cần học tiếng Khmer chuẩn và khả năng áp dụng được cả Campuchia và Khmer Nam Bộ và Khmer surin Khmer surin Xem thêm Tìm Kiếm In Logo Lên Hộp Giấy Chất Lượng, In Logo Lên Hộp Tin tức Văn hóa Du lịch Ẩm thực Kinh nghiệm Sinh sống Kinh doanh Tài liệu Từ vựng Ngữ pháp Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Là gì
anh yêu em tiếng campuchia